Mã lỗi máy giặt sanyo, LG, Toshiba
Bảng mã lỗi máy giặt Sanyo
E1: Trở ngại nguồn nước
E2: Nước không chảy ra
E2: Nước không xả ra do đứt van xả ,hỏng van xả hoặc nghẹt van xả …
EA: Hỏng cảm biến mực nước hoặc đường dây từ phao đến board
EC: Hỏng cảm biến mực nước hoặc đường dây từ phao đến board
E1: Không vào nước
RA: Hư phao
U3: Đặt máy không cân bằng
U4: Công tắc cửa
U4: Sự cố từ công tắc đến bo mạch
U5: Nắp máy mở khi ở chế độ khóa trẻ em
UA: Hư phao
UC: Công tắc cửa
UE: Không tải, mô tơ đứt dây
Bảng mã lỗi máy giặt LG
DE: Lỗi cửa mở, dây tím nối đến board, phao, cảm biến từ
FE: Lỗi tràn nước
IE: Không vào nước
LE: lổi khóa động cơ(lock,motor)
OE: Lỗi xả nước
UE: Lỗi cân bằng lông đền, board, phao
CE: Lổi nguồn,motor
PE: Cảm biến áp lực Phao.
£E: Lỗi thermistor
AE: (auto off)tự động tắt role,công tắc nguồn,dây xanh nối đến board
E3: Buồng giặt và cảm biến động cơ,cuaro
OF: (overflood)lổi tràn nước.
dHE: (dry heat)Motor quạt làm khô,đầu nóng.
Bảng mã lỗi máy gịăt Toshiba
E1: Lỗi xả nước
E2: Lỗi khóa an toàn (Công tắc cửa)
E3: Đồ giặt phân bố không đều bên trong lồng giặt
E3: Đồ giặt bị lệch, ốc lồng bị lỏng,vành cân bằng bị hở,bộ ly hợp bị lỏng, công tắc cửa bị mất lò xo(do má vít bị nhịp) đứt dây công tắc,kẹt cần gạt an toàn…
E4: Hư phao
E5: Lỗi cấp nước
E6: Kẹt mô tơ giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, san so trục ly hợp
Ec1: Nhiều đồ giặt hoặc nước ít
Ec3: Nhiều đồ giặt hoặc nước ít
Ec5: Nhiều đồ giặt hoặc nước ít
Ec6: Nhiều đồ giặt hoặc nước ít
F: Giặt nhiều đồ hoặc sủng nước
E7: Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều,mức nước thấp,trục ly hợp,sanso truc ly hợp.
E7-1: Lỗi tràn bộ nhớ, lập trình:bấm mực nước,hẹn giờ,xã,mở nguồn đồng thời.báo pip pip tháo nguồn điện và khoảng 1 phút ghim lại hoạt động tốt
E7-4: Lỗi đếm từ
E8: Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều,mức nước thấp,trục ly hợp,sanso truc ly hợp.
E9: Nước bị rò,lồng giặt bị thủng,van xã kẹt,vướng đồ senso mực nước hỏng,ko quên kiểm tra các đầu dây.